Mở cửa:

T2 đến T7: 08h30-17h30

Chủ Nhật nghỉ

 
Giỏ hàng

Sách Luyện Thi N1 Try Ngữ Pháp (Có Tiếng Việt)

Mã sách: 01N1035

Link Download CD Miễn Phí: File nghe

Giá bán: 85.000đ 95.000đ -11%

Số lượng:

Thông tin khuyến mãi

Miễn phí vận chuyển toàn quốc cho đơn hàng từ 200.000đ (Xem thêm)

Chương trình Flashsale đồng giá 29k, 39k (Xem thêm)

Combo học tốt tiếng Nhật giảm sâu và luôn kèm quà tặng (Xem thêm)

Kho sách tiếng Nhật cũ chỉ từ 10k số lượng có hạn (Xem thêm)

Xả kho Sách học Tiếng Anh, Hàn, Trung (Xem thêm)

Sách Luyện Thi N1 Try Ngữ Pháp (Có Tiếng Việt)日本語能力試験 N1 文法から伸ばす日本語 ベトナム語版 là một phần trong  bộ sách luyện thi Năng lực Nhật ngữ xuyên suốt từ N5 đến N1 đi kèm với phần giải thích bằng tiếng Việt. Bộ sách này được đặt tên là Try với mong muốn người học hãy thử học tiếng Nhật một cách nhẹ nhàng và hiệu quả dựa vào cuốn sách này.

Sách Luyện Thi N1 Try Ngữ Pháp (Có Tiếng Việt)

Sách Luyện Thi N1 Try Ngữ Pháp gồm những phần nào?

1. Điều có thể làm: Sách Luyện Thi N1 Try trình bày những gì mà người học sẽ đạt được sau khi hoàn thành mỗi chương.

2. Các câu văn mẫu: là những câu văn minh họa cho các điểm ngữ pháp nhằm giúp người học nắm bắt được cách sử dụng của mẫu văn phạm đó trong thực tế.

3. Các mẫu văn phạm: Trong mỗi mẫu văn phạm, Sách Luyện Thi N1 Try đều phân tích chi tiết bao gồm cách sử dụng, cách nối câu, câu ví dụ, giải thích bổ sung và bài tập luyện tập.

4. Kiểm tra: Với các bài luyện tập trong Sách Luyện Thi N1 Try, người học có thể tự kiểm tra xem liệu mình đã hiểu được các mẫu văn phạm đã học hay không. Nếu bị sai mẫu nào bạn có thể quay lại xem mẫu văn phạm đó một lần nữa.

5. Bài ôn tập:  Try N1 Phiên Bản Tiếng Việt đưa ra những bài nghe hiểu, đọc hiểu và ngữ pháp có liên quan đến các mẫu đã học trong chương đó. Đặc biệt, chúng được trình bày theo hình thức đề thi của kỳ thi năng lực Nhật ngữ nên người học có thể vừa ôn tập vừa xác nhận lại kiến thức đã học và cũng có thể luyện thi.

Giáo Trình Luyện Thi Năng Lực Tiếng Nhật Try N1 là quyển bài tập văn phạm tương ứng với trình độ thi năng lực Nhật ngữ N1, do Hiệp hội văn hóa sinh viên Châu Á với 30 năm kinh nghiệm trong giáo dục tiếng Nhật biên soạn. Giáo trình tiếng Nhật mong rằng với quyển sách này bạn học sẽ hệ thống lại được và hiểu cặn kẽ hơn các mẫu văn phạm đã học, vận dùng nó một cách thành thạo và vượt qua kỳ thi Năng lực Nhật ngữ N1.

では、楽しく勉強しましょう !

目次

はじめに

この本をお使いになる皆さんへ

この本をお使いになる先生方へ

  1. を皮切りに
  2. とあって
  3. ならではの
  4. にもまして
  5. に至るまで
  6. からして
  7. に至っては
  8. といえども
  9. なくされる
  10. たりとも
  11. きらいがあります
  12. 次第です
  13. をもって
  14. あっての
  15. てやみません
  16. まみれ
  17. をよそに
  18. なりに
  19. ないでもない
  20. しまつ
  21. なり。。。なり
  22. ずくめ
  23. にして
  24. はおろか。。。すら。。。なかった
  25. すら
  26. かたがた
  27. とは 
  28. なり
  29. わ。。。わ
  30. が早いか
  31. そばから
  32. ずにはおかない
  33. たが最後
  34. てやる
  35. ともなると
  36. にひきかえ
  37. もさることながら
  38. であれ、であれ
  39. に即した
  40. をおいて他にありません
  41. までもなく
  42. いかん
  43. ないまでも
  44. といい、といい
  45. といったところ
  46. といおうか、といおうか
  47. のをいいことに
  48. にもはどがあります
  49. ならまだしも
  50. 以前
  51. べくして
  52. だけに
  53. といわず、といわず
  54. たら。。。たで
  55. にたえない
  56. ようものなら
  57. ならいざしらず
  58. ないものか
  59. に越したことはない
  60. とはいえ
  61. といったところだ
  62. に。。。ない
  63. にかこつけて
  64. ところを
  65. の至り
  66. をもって
  67. こととて
  68. にたえません
  69. たる
  70. 限りです
  71. じゃあるまいし
  72. んばかり
  73. たらそれまでだ
  74. ものを
  75. ときたら
  76. たところで
  77. おうが
  78. ろうが。。。まいが
  79. なら。。。で
  80. にすれば
  81. までのことだ
  82. といったらない
  83. ろうにも。。。ない
  84. まくって
  85. にしたところで
  86. てみせます
  87. つ。。。つ
  88. ともなく
  89. べく
  90. てからというもの
  91. ながらに
  92. たまでのことである
  93. をものともせず
  94. かたわら
  95. めいた
  96. やいなや
  97. ごとき
  98. かと思いきや
  99. んがため
  100. のごとく
  101. にして
  102. だに
  103. だにしなかった
  104. かねて
  105. を限りに
  106. からいる
  107. にかかわる
  108. にあって
  109. ようによっては
  110. べからず
  111. のみ
  112. がゆえ
  113. とあいまって
  114. にかたくない
  115. としてあるまじき
  116. ずにはすまなかった
  117. でなくてなんだろう
  118. 極まりない
  119. を禁じえない
  120. にたる
  121. べくもない
  122. なくして

文型索引

似ている文型リスト

N1「できること」リスト

「別冊」

答え。スクリプト

Chia sẻ thông tin về giáo trình và cách học tiếng Nhật

Liên hệ ngay